Nghề nghiệp trong xã hội vô cùng đa dạng với nhiều chức danh khác nhau. Vậy khi bạn chuyển sang học ngôn ngữ tiếng nhật thì gọi tên các chức vụ đó ra sao? Học thêm những từ vựng mới từ Anon để mở rộng kiến thức thêm cho bản thân nhé.
Anon Japanese Shool
Học tiếng Nhật, từ vựng mới
================================
================================
- 運転手 /うんてんしゅ/ (unten shu) : Lái xe
- 野球選手 /やきゅうせんしゅ/ (yakyuu senshu) : Cầu Thủ Bóng Chày
- サッカー選手 /サッカーせんしゅ/ (sakka- senshu) : Cầu thủ Bóng Đá
- 画家 /がか/ (gaka) : nghệ sỹ; họa sỹ
- 芸術家 / げいじゅつか / (geijutsu ka) : Họa sĩ
- 写真家 /しゃしんか / (shashin ka) : Nhiếp ảnh gia
- 作家 /さっか/ (sakka) : Tác giả ; nhà văn
- 演説家 /えんぜつか/ (enzetsu ka) : Diễn giả ; nhà hùng biện
- 演奏家 /えんそうか / ( ensou ka) : Nhạc sỹ
- 建築家 /けんちくか/ (kenchiku ka) : Kiến trúc sư
- 政治家 /せいじか/ ( seiji ka) : Chính trị gia
- 警官 /けいかん / (kei kan) : Cảnh sát viên
- 警察官 /けいさつかん/ (keisatsu kan) : Cảnh sát viên
- お巡りさん おまわりさん (omawari san) : Cảnh sát
- シェフ (shefu) : Đầu bếp
- 料理長 /りょうりちょう/ (ryouri chou) : trưởng bếp
- 裁判官 /さいばんかん/ (saiban kan) : Thẩm phán
- 弁護士 /べんごし/ ( bengo shi) : Luật sư
- 会計士 /かいけいし/ (kaikei shi) : Viên kế toán
- 消防士 /しょうぼうし/ (shoubou shi) : Lính cứu hỏa
- 兵士 /へいし/ (hei shi) : Lính
- 銀行員 /ぎんこういん/ (ginkou in) : nhân viên ngân hàng
- 公務員 /こうむいん/ ( koumu in) : công chức chính phủ
- 駅員 /えきいん/ (eki in) : công nhân trạm
- 店員 /てんいん/ ( ten in) : nhân viên Cửa hàng
- 会社員 /かいしゃいん/ (kaisha in) : Nhân Viên Công Ty
- 技師 /ぎし / ( gi shi) : Kỹ sư
- 教授 きょうじゅ ( kyouju ): Giáo sư
- エンジニア (enjinia) : Kỹ sư
- 大工 だいく( daiku) : Thợ mộc
- 探偵 /たんてい / (tantei) : Thám tử
- スチュワーデス (suchuwa-desu) : Tiếp viên hàng không
- パイロット (pairotto) : Phi công
- 機長 /きちょう/ ( kichou) : phi hành gia.
- 不動産業者 /ふどうさんぎょうしゃ/ ( fudousan gyousha) : Đại Lý Bất Động Sản
- 記者 きしゃ (kisha) : Phóng viên
- ジャーナリスト ( ja-narisuto) : Nhà báo
- 農民 /のうみん/ ( noumin) : Nông phu
Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page và website:
Hotline: 028 6275 6126
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn