Từ vựng chủ đề cảm giác của con người

嬉しい ( Ureshii): vui mừng

 

楽しい ( Tanoshii): vui vẻ

 

寂しい (Sabishi): Cảm giác buồn, cô đơn

 

悲しい ( Kanashi): Cảm giác buồn, đau khổ

 

面白い ( Omoshiroi): Cảm thấy thú vị

 

羨ましい ( Urayamashi): Cảm thấy ghen tỵ!

 

恥ずかしい ( Hazukashi): Xấu hổ, đỏ mặt

 

懐かしい ( Natsukashii): Nhớ nhung ai đó

 

がっかりする (Gakkarisuru): Thất vọng về ai đó

 

びっくりする (Bikkirisuru): Giật mình ngạc nhiên

 

うっとりする (Uttorisuru): Mải mê quá mức!

 

イライラする (Irairasuru): Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!

 

ドキドキする (Dokidokisuru): Hồi hộp, run

 

はらはらする (Haraharasuru): Cảm giác sợ

 

わくわくする (Wakuwakusuru): Ngóng đợi,nóng lòng…

 

Tin mới