Vài từ vựng tiếng nhật khi đi du lịch các bạn thường xuyên sử dụng các bạn hãy ghi nhớ nhé:
サ ン グ ラ ス : kính mát
や す む : Nghỉ ngơi
は ま : bờ biển
す な は ま : bãi cát (biển)
う み : đại dương
き ゅ う か : kỳ nghỉ hè
す い え い : Bơi
は れ た : nắng
し め っ た : ẩm ướt
あ つ い : nóng
ア イ ス ク リ ー ム : kem
ピ ク ニ ッ ク : đi chơi picnic
り ょ こ う す る : đi du lịch
せ ん ぷ う き : quạt
空港 (kuukou) : Sân bay
飛行機 (hikouki) : Máy bay
フライト (furaito) : Chuyến bay
チケット (chiketto) : Vé
パイロット (pairotto) : Phi công
客室乗務員 (kyakushitsu joumu in) : Tiếp viên
パスポート (pasupoーto) : Hộ chiếu
機内持ち込み用手荷物 (kinai mochikomi you tenimotsu) : Hành lý xách tay
スーツケース (suーtsukeーsu ) : Va li
Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page và website: #AnonJapanSchool
Hotline: 028 6275 6126
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn/