優しい (やさしい) yasashii: tốt bụng, hiền
楽しい (たのしい) tanoshii : vui tính
可愛い(かわいい) kawaii :dễ thương
忙しい (いそがしい) isogashii : bận
美しい (うつくしい) utsukushii : đẹp, xinh
いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu bữa ăn.
1. Ở nhà hàng
A: じゃ, どうぞ。
Ja, doozo. Nào, xin mời anh.
B: はい, いただきます。
Hai, Itadakimasu. Cảm ơn vậy thì tôi không khách sáo.