#AnonVietNam #HocTiengNhat #Anon_TiengNhat
Hôm nay chúng ta cùng nhau học về cách hỏi về dụng cụ bàn ăn nào các bạn/
Nào, hãy để #Anon giúp bạn nhé! #HoctiengNhatonline
1. テーブル (teeburu): bàn ăn
2. テーブル クロス (teeburu kurosu): khăn bàn
3. ボウル (bouru): chén, bát
4. 箸, お箸 (はし, おはし) (hashi, ohashi): đũa
5. 皿 (さら) (sara): đĩa
6. ナプキン (napukin): giấy ăn
7. スプーン (supuun): muỗng
8. フォーク (fooku): nĩa
9. ナイフ (naifu): dao
12. トング (tongu): đồ gắp
13. 柄杓 (ひしゃく) (hishaku): cái vá
14. グラス (gurasu): ly
15. カップ (kappu): tách
16. 受け皿/ソーサー (うけざら/ソーサー) (ukezara/soosaa): đĩa lót
17. 水 (みず) (mizu): nước
18. ストロー (sutoroo): ống hút
19. 氷 (こおり) (koori): nước đá
20. ピッチャー/水差し (ぴっちゃー/みずさし) (picchaa / mizusashi): bình nước
21. ボトル / 瓶 (ぼとる / びん) (botoru / bin): chai
22. コルク (koruku): nút chai
22. ボトル・キャップ/瓶の蓋 (ぼとる・きゃっぷ/びんのふた) (botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
24. 栓抜き (せんぬき) (sen nuki): đồ khui chai
Like page https://www.facebook.com/anonvietnam.vn/ để cập nhật các bài học mới từ Anon!
Cập nhật thông tin từ website: https://anonvietnam.vn/
ANON JAPANESE SCHOOL
Hotline: 028 6275 6126
Website: https://anonvietnam.vn
Email: contact@anonvietnam.vn