Từ vựng về gọi tên các món ăn
+ 豚カツ とんカツ [tonkatsu]: Heo Cốt lết
+ カレーライス [kare- raisu]: Cơm cà ri
+ 鋤焼き すきやき [suki yaki]: Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
+ お好み焼き おこのみやき [okonomi yaki]: Pancake mỏng
+ 鉄板焼き てっぱんやき [teppan yaki]: Thịt nướng
+ 焼き鳥 やきとり [yaki tori]: Gà nướng / nướng gà
+ 茶碗蒸し ちゃわんむし [chawan mushi]: Custard trứng hấp
+ しゃぶしゃぶ[shabu shabu]: Lẩu Nhật Bản
+ 味噌 みそ [miso Miso]: Bean Paste
+ 味噌汁 みそしる [miso shiru]: Súp Miso
+ 食べ物 たべもの [tabe mono]: Thức ăn
+ 日本料理 にほんりょうり [nihon ryouri]: Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
+ 刺身 さしみ [sashimi Cá thái lát
+ 寿司 / 鮨 / 鮓 すし [sushi]: Sushi
+ 天婦羅 てんぷら [tenpura Tempura]: chiên cá và rau
+ 牛丼 ぎゅうどん [gyuu don]: Cơm đầy với thịt bò và rau
+ 親子丼 おやこどん [oyako don]: Cơm đầy với gà luộc và trứng
+ 天丼 てんどん [ten don]: Cơm với Tôm & cá chiên
+ やさそば [yasasoba]: mì xào
+ ライス [raisu]: cơm chiên
+ カレーライス [karee raisu]: cơm cà ri
+ おやこ どんぶり [oyako donburi]: cơm xào với thịt gà và trứng
+ カツ どん [katsu don]: cơm phủ trứng rán
+ うな どん [una don]: cơm thịt lươn
+ ぎゅうどん [gyuudon]: cơm thịt bò
+ やき ぎょうざ [yaki gyooza]: sủi cảo chiên.
+ すきやき [suki yaki]: lẩu thịt bò kiểu Nhật
+ てんぶら [tenpura]: món chiên
+ みそしる [miso shiru]: súp miso
Trường nhật ngữ ANON JAPANESE SCHOOL
➡ Địa chỉ: lầu 12- 343 phạm ngũ lão q1, tòa nhà international plaza, hcm
Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page và website:
* Hotline: 028 6275 6126
* Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn
* Website: https://anonvietnam.vn
từ khóa liên quan: học online, khai giảng, giáo trình, ưu đãi học phí, học bỗng,