Từ vựng các loại củ, nấm - Anon japanese school
Hôm nay Anon japanese school cùng các mẹ đi chợ mua rau củ nấu cơm nhé. Thực phẩm sẽ mua gồm có khoai, nấm, măng....và nhiều thứ khác nữa, các bạn hãy đón xem bài viết dưới đây để biết chúng là gì nhé.
AnonJapaneseShool
Học tiếng Nhat, từ vựng mới
================================
================================
竹の子 (Take-no-ko) : Măng
キノコ (Kinoko ) : Nấm rơm
しいたけ (Shiitake) : Nấm đông cô
きくらげ (Kikurage) : Nấm mèo
玉ねぎ (Tamanegi ): Hành tây
長ねぎ (Naganegi) : Hành lá
もやし (Moyashi) : Giá đỗ
へちま (Hechima) : Mướp
オクラ (Okura) : Đậu bắp
アスパラガス (Asuparagasu) : Măng tây
ハスの根 (Hasu-no-ne) : Ngó sen
レンコン (Renkon) : Củ sen
ハスの実 (Hasu-no-mi ): Hạt sen
ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd) : Mướp đắng
きゅうり (Kyuuri): Dưa leo
なす (Nasu) : Cà tím
大根 (だいこん) (Daikon) : Củ cải
人参 (にんじん) Ninjin : Cà rốt
かぶ (Kabu) : Củ cải tây
サツマイモ (Satsuma-imo): Khoai lang
ジャガイモ (Jaga-imo) : Khoai tây
タロイモ (Taro-imo) : Khoai sọ
とろろいも (Tororo-imo ): Khoai mỡ trắng
南瓜 (かぼちゃ) Kabocha : Bí
スクワッシュ (Sukuwasshu) : Bí rổ
Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page và website:
Hotline: 028 6275 6126
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn/