Từ vựng về gọi tên các món ăn - Anon japanese school
Cùng Anon vào bàn ăn các bạn nhé. Nếu đến nhà hàng nhật bản với menu toàn tiếng nhật thì bạn sẽ gọi món như thế nào? Hãy để Anon giúp bạn order vài món mà chúng tôi biết các bạn rất thích ăn.
Anon Japanese Shool
Học tiếng Nhật, từ vựng mới
================================
================================
- 寿司 /すし/ [sushi] : Sushi
- カツ どん [katsu don] : cơm phủ trứng rán
- うな どん [una don] : cơm thịt lươn
- ぎゅうどん [gyuudon] : cơm thịt bò
- やき ぎょうざ [yaki gyooza] : sủi cảo chiên
- すきやき [suki yaki] : lẩu thịt bò kiểu Nhật
- てんぶら [tenpura] : món chiên
- みそしる [miso shiru] : súp miso
- 豚カツ /とんカツ/ [tonkatsu] : Heo Cốt lết
- カレーライス [kare- raisu] : Cơm cà ri
- お好み焼き おこのみやき [okonomi yaki] : Pancake mỏng
- 天婦羅 てんぷら [tenpura Tempura] : chiên cá và rau
- 牛丼 ぎゅうどん [gyuu don] : Cơm đầy với thịt bò và rau
- 親子丼 おやこどん [oyako don] : Cơm đầy với gà luộc và trứng
- 天丼 てんどん [ten don] : Cơm với Tôm & cá chiên
- やさそば [yasasoba] : mì xào
- ライス [raisu] : cơm chiên
- カレーライス [karee raisu] : cơm cà ri
- おやこ どんぶり [oyako donburi] : cơm xào với thịt gà và trứng
- 鉄板焼き /てっぱんやき/ [teppan yaki] : Thịt nướng
- 焼き鳥 やきとり [yaki tori] : Gà nướng / nướng gà
- 茶碗蒸し /ちゃわんむし/ [chawan mushi] : Custard trứng hấp
- しゃぶしゃぶ[shabu shabu] : Lẩu Nhật Bản
- 味噌 /みそ/ [miso Miso] : Bean Paste
- 味噌汁 /みそしる/ [miso shiru] : Súp Miso
- 食べ物 /たべもの/ [tabe mono] : Thức ăn
- 日本料理 /にほんりょうり/ [nihon ryouri] : Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
- 刺身 /さしみ/ [sashimi Cá thái lát
Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page và website:
Hotline: 028 6275 6126
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn