Tên vài loại hoa bằng tiếng Nhật

 

Cùng #Anon học thêm những từ vựng mới về tên các loại bông hoa thông dụng chúng ta thường hay trưng cúng dưới đây.

 

 

桜 (Sakura)  : Hoa anh đào

 

紫苑 (Shion) : Hoa thạch thảo

 

菊 (Kiku): Hoa cúc

 

桃 (Momo) : Hoa đào

 

欄 (Ran) : Hoa lan

 

ムラサキハシドイ   (Murasaki hashidoi) :  Hoa tử đinh hương


シクラメン   (Shikuramen):   Hoa anh thảo

 

芥子の花   (Kesinohana):   Hoa anh túc

 

百合   (Yuri):   Hoa bách hợp

 

蒲公英   (Tanpopo):   Hoa bồ công anh

 

 撫子   (Nadeshiko):   Hoa cẩm chướng

 

紫陽花   (Ajisai):  Hoa cẩm tú cầu

 

菖蒲  (Ayame) :  Hoa diên vĩ (tháng 2)

 

水仙 (Suisen) : Hoa thủy tiên (tháng 3)

 

蝶豆擬   (Choumamemodoki):  Hoa đậu leo (tháng 4)

 

鈴蘭 (スズラン) (Suzuran) :  Hoa lan chuông (tháng 5)

 

薔薇  (Bara) : Hoa hồng (tháng 6)

 

 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa) :  Hoa phi yến (tháng 7)

 

蒲公英  (Tanpopo) :  Bồ công anh (tháng 8)

 

朝顔  (Asagao) :  Hoa bìm bìm (tháng 9)

 

 シマカンギク  (Shimakangiku) : Hoa cúc vàng (tháng 11)

 

 白い水仙   (Shiroisuisen):  Hoa thủy tiên trắng (tháng 12)

 

 

#nhậtngữAnonJapanSchool

 

Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page  và website:

 


Hotline: 028 6275 6126


Website: https://anonvietnam.vn

 

Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn/

Tin mới