Với văn hóa cosplay độc đáo, Nhật Bản được xem là quốc gia Châu Á tiếp nhận lễ hội Halloween sớm nhất khu vực. Tuy tinh thần hai lễ hội này không giống nhau nhưng hình thức có nhiều nét tương đồng, đều là hóa trang thành các nhân vật. Cùng Nhật ngữ Anon tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề này trong tiếng Nhật nhé!
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin - IT
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành quảng cáo
Cách sử dụng trợ từ trong tiếng Nhật
harowiin ハロウィン --- Halloween |
juu-gatsu 十月 --- Tháng 10 |
majo 魔女 --- ma nữ/ phù thủy |
kumo 蜘蛛 (クモ)--- con nhện |
houki ほうき --- cái chổi |
ohaka お墓 --- mồ, mả |
obake おばけ --- ma, quỷ |
kyuuketsuki 吸血鬼 --- ma cà rồng |
kuroneko 黒猫 --- con mèo đen |
akuma 悪魔 --- Ác ma |
zonbi ゾンビ --- xác sống |
miira ミイラ --- xác ướp |
gaikotsu 骸骨 --- bộ xương |
koumori 蝙蝠(こうもり) --- con dơi |
ookami otoko 狼男 --- ma sói |
furankenshutain フランケンシュタイン --- Frankenstein |
kabocha かぼちゃ --- quả bí ngô |
obake yashiki お化け屋敷 --- ngôi nhà ma |
kosuchuumu コスチューム --- trang phục |
rousoku ろうそく --- nến |
okashi お菓子 --- kẹo |
kowai 怖い --- rùng rợn, hùng hãi |
Kabocha o horu. かぼちゃを彫る。 --- Tôi khoét hình 1 quả bí ngô. |
Rousoku o tomosu. 蝋燭(ろうそく)を灯(とも)す。 --- Tôi thắp nến. |
Kodomo ni okashi o ageru. 子供にお菓子をあげる。 --- Tôi cho bọn trẻ kẹo. |
Majo no kasou o suru. 魔女の仮装をする。 --- Tôi mặc trang phục ma nữ/phù thủy |
Horaa eiga o miru. ホラー映画を見る。 --- Tôi xem phim ma. |
Akumu ni unasareru. 悪夢にうなされる。 --- Tôi bị ác mộng. |
Xem thêm: Tổng hợp Ngữ pháp N5 không thể bỏ qua
Cập nhật thêm nhiều bài viết bổ ích tại Nhật ngữ Anon
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: Nhật ngữ Anon
Hotline: +1-657-232-0311
1590 Adams Avenue, Unit 1845 Costa Mesa, California, 92626, USA