Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề chính trị- ngoại giao.

演説(えんぜつ)する: diễn thuyết
内閣総理大臣(ないかくそうりだいじん): Thủ tướng
首相(しゅしょう): Thủ tướng
大統領(だいとうりょう): Chủ tịch nước, Tổng thống
外相(がいしょう): Bộ trưởng bộ ngoại giao
財務相(ざいむしょう): Bộ tài chính
交渉(こうしょう)する: đàm phán
会談(かいだん)する: hội đàm
合意(ごうい)する: nhất trí, thỏa thuận
援助活動(えんじょかつどう): hoạt động viện trợ
国際連合(こくさいれんごう): Liên hiệp quốc
次年度(じねんど): năm tới
今年度(こんねんど): năm nay
予算案(よさんあん): dự thảo tài chính
取(と)り組(く)む: nỗ lực
法律(ほうりつ)を定(さだ)める: ban hành luật pháp
憲法(けんぽう)を改正(かいせい)する: sửa đổi hiến pháp
訴(うった)える: tố cáo
裁判(さいばん)で証言(しょうげん)する: làm chứng tại tòa
統一(とういつ): thống nhất
栄(さか)える: phồn thịnh
滅(ほろ)びる: diệt vong
独立(どくりつ): độc lập
混乱(こんらん): hỗn loạn
革命(かくめい)が起(お)きる: tiến hành cách mạng
支配(しはい)される: bị thống trị
植民地(しょくみんち): nước thuộc địa
人物(じんぶつ): nhân vật
英雄(えいゆう): anh hùng
権力(けんりょく): quyền lực
権力(けんりょく)を握(にぎ)る: nắm quyền lực
貴族(きぞく): quý tộc
武士(ぶし): võ sĩ
天皇(てんのう): thiên hoàng
新大陸(しんたいりく)が発見(はっけん)される: phát kiến ra lục địa mới
新大陸(しんたいりく): lục địa mới
外交政策(がいこうせいさく): chính sách ngoại giao
経済政策(けいざいせいさく): chính sách kinh tế
欧州連合(おうしゅうれんごう): Liên minh châu Âu
文部科学省(もんぶかがくしょう): Bộ giáo dục và đào tạo

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề nghề nghiệp

Phó từ N3 thường xuất hiện trong JLPT

Những từ vựng cần thiết khi làm thêm tại Nhật

Nếu bạn chưa biết bắt đầu học tiếng Nhật từ đâu, hãy tham khảo các kháo học của Nhật ngữ Anon tại:

Website: https://anonvietnam.vn

Facebook: Nhật ngữ Anon

Hotline: +1-657-232-0311

1590 Adams Avenue, Unit 1845 Costa Mesa, California, 92626, USA

Tin mới