1. あきらか 明らか sáng sủa, minh bạch, rõ ràng[minh] |
2. あざやか 鮮やか tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy[tên] |
3. あわれ 哀れ đáng thương[ai] |
4. あんぜん 安全 an toàn[an toàn] |
5.いき 粋 diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao[túy] |
6. いや 嫌 chán, ngán, ghét, không tốt, không chịu, không đồng ý [hềm] |
7. いろいろ 色々 khác nhau[sắc] |
8. おごそか 厳か uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm[nghiêm] |
9. おだやか 穏やか êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ,xuôi tai, dễ nghe (nói ) , trầm lắng (tính cách)[ổn] |
10. おろか 愚か ngu ngốc, đần độn, dại dột[ngu] |
11. おろそか 疎か học qua loa, mau chóng, làm qua quít, sơ sơ, sơ sài, làm sơ qua[sơ] |
12. かすか 幽か mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng[u] |
13. かすか 微か mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng[vi] |
14. かんたん 簡単 đơn giản[giản đơn] |
15 . きけん 危険 nguy hiểm[nguy hiểm] |
16. きよらか 清らか nước trong sạch, tinh khiết ,tình yêu trong sáng[thanh] |
17. きらい* 嫌い ghét[hiềm] |
18. きらびやか 煌びやか lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,nói dứt khoát, dứt khoát[ |
19. きれい* 綺麗 đẹp, sạch |
20. げんき 元気 khỏe mạnh, hoạt bát[nguyên khí] |
21. ごうか 豪華 hào hoa, sang trọng[hào hoa] |
22. さかん 盛ん thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan[thịnh] |
23. さわやか 爽やか tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)[sảng] |
24. しあわせ 幸せ hạnh phúc[hạnh] |
25. しずか 静か yên tĩnh[tịnh] |
26. しとやか 淑やか điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao[thục] |
27. しなやか 品やか dẻo, dễ uốn nắn, mảnh khảnh, nhỏ nhắn[phẩm] |
28. しんせつ 親切 tử tế, tốt bụng[thân thiết] |
29. しんせん 新鮮 tươi(thịt, cá, rau củ)[tân tiên] |
30. しんぱい 心配 lo lắng[tâm phối] |
31. じゆう 自由 tư do[tự do] |
32. じゅうぶん 十分 đủ[thập phân] |
33. じょうず 上手 giỏi[thượng thủ] |
34. じょうぶ 丈夫 chắc, bền, dẻo dai[trượng phu] |
35. じゃま 邪魔 cản trở, chiếm diện tích[tà ma] |
36. すき 好き thích[hảo] |
37. すこやか 健やか khỏe khoắn[kiện] |
38. なだらか なだらか thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói) |
39. にこやか にこやか điềm đạm, ôn hòa, hòa nhã |
40. にがて 苦手 không có khiếu, không khá[khổ thủ] |
41. にぎやか にぎやか nhộn nhịp |
42. ねっしん 熱心 nhiệt tâm, nhiệt tình[nhiệt tâm] |
43. たいせつ 大切 quan trong[đại thiết] |
44. たいへん 大変 vất vả, mệt mỏi, khó khăn[đại biến] |
45. たくみ 巧み khéo léo, tinh xảo, tinh vi[xảo] |
46. だいじょうぶ 大丈夫 không sao, ổn[đại trượng phu] |
47. だめ 駄目 không được[đà mục] |
48. ていねい* 丁寧 lịch sự, lễ phép, cẩn thận[đinh ninh] |
49. とくい* 得意 có khiếu, khá[đắc ý] |
50. とくべつ 特別 đặc biệt[đặc biệt] |
51. なごやか 和やか êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu[hòa] |
52. なだらか なだらか thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói) |
53. なめらか 滑らか trơn, trượt, giải quyết trôi chảy, trơn tru[hoạt] |
54. はなやか 花やか rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng[hoa] |
55. はるか 遥か xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn[ |
58. ひそか 密か lén lút, giấu giếm, bước nhẹ nhàng, rón rén[mật] |
59. ひつよう 必要 tất yếu, cần thiết[tất yếu] |
60. ひま 暇 rảnh rỗi[hạ] |
61. ふくざつ 複雑 phức tạp[hức tạp] |
62. ふしあわせ 不幸せ bất hạnh, không may[bất hạnh] |
63. ふしぎ 不思議 kì lạ, kì bí[bất tư nghị] |
64. ふじゆう 不自由 gặp khó khăn, bất tiện về[bất tự do] |
65. ふじゅうぶん 不十分 không đầy đủ[bất thập phân] |
66. ふべん 不便 bất tiện[bất tiện] |
67. へいわ 平和 hòa bình[bình hòa] |
68. へた 下手 dở[hạ thủ] |
69. へん 変 lạ, kỳ hoặc, khác thường[biến] |
70. べんり 便利 tiện lợi[tiện lợi] |
71. ほがらか 朗らか tươi tắn, khỏe khoắn (tính cách), tươi mát(cảm giác), yên bình(khung cảnh) |
72. まじめ 真面目 chăm chỉ |
73. みじめ 惨めな thảm thiết ,thê thảm[thảm] |
74. まっしろ 真っ白 trắng toát, trắng ngần[chân bạch] |
75. みょう 妙 kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ[diệu] |
76. むり 無理 vô lý, không thể, quá sức[vô lý] |
77. やっかい* 厄介 phiền muộn[ách giới] |
78. ゆうめい* 有名 nổi tiếng[hữu danh] |
79. ューモア ューモア hài hước, vui vẽ |
80. ゆるやか 緩やか giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ[hoãn] |
81. らく 楽 nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng[lạc] |
82. わがまま 我がまま bướng bỉnh ,ngoan cố |
83. わずか 僅か hiếm, ít, lượng nhỏ |