34 |
~から~ |
vì...nên |
今日体が悪いですから、休みです。
Hôm nay không khỏe trong người nên tôi nghỉ làm. |
35 |
~Vのが~ |
danh từ hóa động từ |
時々日本人が約束を守らないのがあります。
Người Nhật thì đôi khi việc không giữ lời hứa cũng có. |
36 |
~Vのを~ |
danh từ hóa động từ |
どうやってお客さんが増やすかのを考えてみてください。
Hãy thử suy nghĩ về việc làm sao để tăng lượng khách hàng.
|
37 |
~もう~Vました。 |
đã làm gì xong |
もう食べました。
Tôi đã ăn xông rồi. |
38 |
~まだ~Vていません。 |
vẫn chưa làm gì |
それはまだ社長に聞いていません。
Cái đó thì tôi vẫn chưa hỏi giám đốc. |
39 |
N1はN2よりA |
N1 (tính từ) hơn N2 |
日本はベトナムより物価が高いです。
Vật giá ở Nhật cao hơn ở Việt Nam. |
40 |
~ほど~ない |
Không...bằng |
山田さんは鈴木さんほど背が高くないです。
Anh Yamada không cao bằng anh Suzuki. |
41 |
~とおなじです。 |
giống với, tương tự với |
高橋さんの意見は課長のとおなじです。
Ý kiến của anh Takahashi giống với trưởng phòng. |
42 |
~なかでNがいちばんAです。 |
trong số N1 thì N2 là A( tính từ) nhất |
教室の中で秋ちゃんが一番好きです。
Trong lớp thì tôi thích nhất bé Aki. |
43 |
A/Nになります |
trở thành, trở nên |
今日は天気が良くになりました。
Hôm nay, thời tiết đã trở nên tốt hơn rồi. |
44 |
~Aも~ない |
cho dù...cũng không |
この家は安くても買わない。
Cái này cho dù giá rẻ tôi cũng không mua đâu. |
45 |
~Vたり~Vたり します。 |
nào là V1 nào là V2 |
毎週の日曜日にうちでテレビを見たり、漫画を読んだりしています。
Cứ chủ nhật mỗi tuần là tôi nào là xem tivi nào là đọc truyện.
|
46 |
~Vています。 |
đang làm gì |
子供は日本語を勉強しています。
Bọn trẻ thì đang học tiếng Nhật. |
47 |
たまに~Vることがあります。 |
có khi, thỉnh thoảng ( làm gì) |
たまに散歩することがあります。
Tôi thi thoảng cũng đi dạo. |
48 |
~Vないことがあります |
có khi không ( làm gì) |
私は体が悪い時学校へ行かないことがあります。
Tôi thì mỗi khi cơ thể không khỏe là không đến trường. |
49 |
~Vたことがあります |
đã từng ( làm gì) |
私は日本に行ったことがあります。
Tôi đã từng đi Nhật. |
50 |
~や~など~ |
ví dụ ( như là)... và... |
昨日デパートで食べ物やふくなどを買いました。
Hôm qua ở siêu thị, tôi đã mua nào là đồ ăn nào là quần áo.
|
51 |
~ので~ |
vì...nên |
今日は突然に出掛けるので、ミーティングは無しにさせてくださいね。
Hôm nay tôi có việc đột xuất phải ra ngoài, vì vậy xin hãy hủy bỏ buổi họp.
|
52 |
~Vる前に~ |
ở phía trước, trước khi |
この薬を飲む前に、たくさんご飯を食べてくださいね。
Trước khi uống thuốc này thì hãy ăn thật nhiều cơm vào nhé.
|
53 |
~Vてから~ |
kể từ khi đã (làm gì xong) thì |
うちへ帰ってから、是非電話をします。
Sau khi tôi trở về nhà nhất định tôi sẽ điện thoại cho bạn. |
54 |
~Vたあとで~ |
sau khi đã |
仕事のあとで、友達と一緒に飲み会に行きます。
Sau giờ làm tôi sẽ cùng bạn đi đến tiệc rượu. |
55 |
~Vとき~ |
khi, lúc( nào/ làm gì) |
暇なとき、よく友達に会いに行きます。
Những lúc rảnh rỗi tôi thường đi gặp bạn bè. |
56 |
~でしょう。 |
đúng không |
このケーキはおいしいでしょう。
Cái bánh này ngon lắm đúng không? |
57 |
たぶん~かもしれません。 |
có lẽ |
たぶん今日は雨が降るかもしれません。
Có lẽ hôm nay trời sẽ mưa. |
58 |
~と思います。 |
tôi nghĩ rằng |
昨日のテストは難しいと思います。
Tôi nghĩ bài test hôm qua khó. |
59 |
~と言います。 |
nói rằng, nói là |
高橋さんは明日にミーティングがあると言いました。
Anh Takahashi nói là ngày mai sẽ có cuộc họp đó. |