Ngữ pháp N5 -Học tiếng nhật cùng Anon (p1)
Ngữ pháp N5- Học tiếng Nhật cùng Anon ( P3)
21 |
~ましょうか。 |
tôi làm...hộ bạn nhé! |
それは部長に聞いてみましょうか。
Chuyện đó để tôi hỏi thử giám đốc xem nhé. |
22 |
~がほしいです。 |
muốn có |
今は新しいバイクがほしいなあ。
Bây giờ tôi muốn có một chiếc xe máy mới. |
23 |
~Vたい |
muốn làm V |
私は日本語を勉強したい。
Tôi muốn học tiếng Nhật. |
24 |
~をVますに行きます/来ます/帰ります。 |
đi đến...để làm mục đích |
私は空港へ友達を迎えに行きます。
Tôi đến sân bay để đón bạn. |
25 |
~Vてください。 |
hãy( làm gì) |
遠慮しないでたくさん食べてくださいね。
Đừng có ngại, hãy ăn nhiều vào nhé. |
26 |
~Vないでください。 |
xin ( đừng) |
ここにはたばこを吸わないでください。
Xin đừng hút thuốc ở đây. |
27 |
~Vてもいいです。 |
được phép làm gì ( không) |
このペンを使ってもいいですか。
Tôi sử dụng cây bút này có được không? |
28 |
~Vてはいけません |
không được (làm gì) |
ここには大きい声を話してはいけません。
Chỗ này không được nói chuyện lớn tiếng. |
29 |
~Vなくてもいいです。 |
không làm cũng được |
このパーティーは参加しなくてもいいです。
Bữa tiệc này không tham gia cũng được. |
30 |
~Vなければなりません |
phải ( làm gì) |
明日試験がありますので、学校へいかなければなりません。
Vì ngày mai có bài thì nên tôi phải đến trường.
|
31 |
~Vないといけない |
phải ( làm gì) |
日曜日ですが出勤しないといけない。
Chủ nhật nhưng mà cũng phải đi làm. |
32 |
~Vなくちゃいけない |
phải ( làm gì) |
来週友人の結婚式なので田舎へ帰らなくちゃいけない。
Tuần sau là lễ kết hôn của bạn nên tôi phải về quê. |
33 |
~だけ~ |
chỉ có... |
教室に山田さんがいるだけです。
Trong lớp học chỉ có bạn Yamada. |
|
|
|
|
Xem tiếp: Ngữ pháp N5 -Học tiếng nhật cùng Anon (p1)
Ngữ pháp N5- Học tiếng Nhật cùng Anon ( P3)
Nếu bạn chưa biết bắt đầu học tiếng Nhật từ đâu, hãy tham khảo các khoá học của Nhật ngữ Anon tại:
Website: https://anonvietnam.vn
Facebook: Nhật ngữ Anon
Hotline: +1-657-232-0311
1590 Adams Avenue, Unit 1845 Costa Mesa, California, 92626, USA