Từ vựng chủ đề cảm xúc - Anon japanese school
Con người ai cũng cũng có những hỉ, nộ, ái ố, cảm xúc riêng khác nhau. Với khóc và cười trong tiếng Nhật sẽ nói như thế nào các bạn nhỉ.
Anon Japanese Shool
Học tiếng Nhật, từ vựng mới
================================
================================
Cười:
- くすくす(kusukusu): Cười thầm, cười 1 mình.
- げらげら(geragera): Cười sặc sụa, cười nắc nẻ.
- にこにこ (する) (nikoniko(suru)): Cười mỉm.
- にやにや (niyaniya (suru)): Cười mỉa.
- アハハ、ハハハ (ahaha, hahaha): cười lớn tiếng.
khóc:
- え-んえ-ん (enen): Tiếng khóc lớn của 1 đứa bé.
- おいおい (oioi): Tiếng khóc nức nở của người đàn ông.
- おぎやあおぎゃあ (Ogyaa ogyaa): Tiếng khóc của trẻ sơ sinh.
- しくしく (Shikushiku): Tiếng khóc thút thít của người phụ nữ hoặc của trẻ con.
- めそめそ (mesomeso): Tiếng khóc rên rỉ của trẻ con mít ướt.
Cập nhật thông tin mới cùng các bài học từ page và website:
Facebook: https://www.facebook.com/anonvietnam.vn/
|